<stringname="remove_contact_text">Bạn có muốn xoá %s khỏi danh sách liên hệ của bạn không? Các cuộc hội thoại với liên hệ này sẽ không bị xoá.</string>
<stringname="clear_histor_msg">Bạn có muốn xoá tất cả tin nhắn trong cuộc hội thoại này không?\n\n<b>Cảnh báo:</b> Việc này sẽ không ảnh hưởng đến các tin nhắn được lưu trữ trên các thiết bị hoặc máy chủ khác.</string>
<stringname="delete_file_dialog">Xoá tệp</string>
<stringname="delete_file_dialog_msg">Bạn có chắc bạn muốn xoá tệp này không?\n\n<b>Cảnh báo:</b> Việc này sẽ không xoá các bản sao được lưu trữ trên các thiết bị hoặc máy chủ khác của tệp này.</string>
<stringname="also_end_conversation">Đóng cuộc hội thoại này sau đó</string>
<stringname="openkeychain_required_long"><![CDATA[%1$s sử dụng <b>OpenKeychain</b> để mã hoá và giải mã các tin nhắn và quản lý các mã khoá công khi của bạn.<br><br>Nó được cấp phép dưới GPLv3 và có sẵn trên F-Droid và Google Play.<br><br><small>(Vui lòng khởi động lại %1$s sau đó.)</small>]]></string>
<stringname="contact_has_no_pgp_key">Không thể mã hoá tin nhắn của bạn vì liên hệ của bạn không thông báo mã khoá công khai của họ.\n\n<small>Vui lòng yêu cầu liên hệ của bạn thiết lập OpenPGP.</small></string>
<stringname="contacts_have_no_pgp_keys">Không thể mã hoá tin nhắn của bạn vì các liên hệ của bạn không thông báo mã khoá công khai của họ.\n\n<small>Vui lòng yêu cầu họ thiết lập OpenPGP.</small></string>
<stringname="pref_notification_grace_period_summary">Khoảng thời gian mà các thông báo được giữ im lặng sau khi phát hiện hoạt động trên một trong những thiết bị khác.</string>
<stringname="error_security_exception_during_image_copy">Ứng dụng mà bạn dùng để chọn hình ảnh này không cung cấp đủ quyền để đọc tệp.\n\n<small>Hãy sử dụng trình quản lý tệp khác để chọn hình ảnh</small></string>
<stringname="unpublish_pgp">Xoá mã khoá OpenPGP công khai</string>
<stringname="unpublish_pgp_message">Bạn có chắc bạn muốn xoá mã khoá OpenPGP công khai của bạn khỏi sự thông báo có mặt của bạn không?\nCác liên hệ của bạn sẽ không thể gửi các tin nhắn được mã hoá bằng OpenPGP cho bạn nữa.</string>
<stringname="openpgp_has_been_published">Đã xuất bản mã khoá OpenPGP công khai.</string>
<stringname="destroy_room_dialog">Bạn có chắc bạn muốn phá huỷ cuộc trò chuyện nhóm này không?\n\n<b>Cảnh báo:</b> Cuộc trò chuyện nhóm này sẽ bị xoá hoàn toàn trên máy chủ.</string>
<stringname="destroy_channel_dialog">Bạn có chắc bạn muốn phá huỷ kênh công khai này không?\n\n<b>Cảnh báo:</b> Kênh này sẽ bị xoá hoàn toàn trên máy chủ.</string>
<stringname="could_not_destroy_room">Không thể phá huỷ cuộc trò chuyện nhóm</string>
<stringname="could_not_destroy_channel">Không thể phá huỷ kênh</string>
<stringname="action_edit_subject">Chỉnh sửa chủ đề cuộc trò chuyện nhóm</string>
<stringname="topic">Chủ đề</string>
<stringname="joining_conference">Đang tham gia cuộc trò chuyện nhóm...</string>
<stringname="request_presence_updates">Vui lòng yêu cầu cập nhật sự có mặt từ liên hệ của bạn trước tiên.\n\n<small>Việc này sẽ được sử dụng để xác định ứng dụng trò chuyện mà liên hệ của bạn đang dùng</small>.</string>
<stringname="without_mutual_presence_updates"><b>Cảnh báo:</b> Việc gửi cái này mà không có cập nhật sự có mặt chung có thể sẽ gây ra các vấn đề không mong đợi.\n\n<small>Hãy đi đến \"Chi tiếi liên hệ\" để xác minh đăng ký sự có mặt của bạn.</small></string>
<stringname="clear_other_devices_desc">Bạn có chắc bạn muốn xoá tất cả thiết bị khác khỏi thông báo OMEMO không? Lần sau khi các thiết bị của bạn kết nối, chúng sẽ tự thông báo lại, nhưng có thể sẽ không nhận các tin nhắn được gửi trong lúc đó.</string>
<stringname="error_no_keys_to_trust_server_error">Không có mã khoá dùng được nào có sẵn cho liên hệ này.\nKhông thể lấy mã khoá mới từ máy chủ. Có lẽ có gì đó sai với máy chủ của liên hệ?</string>
<stringname="error_no_keys_to_trust_presence">Không có mã khoá dùng được nào có sẵn cho liên hệ này.\nHãy chắc chắn là cả hai có đăng ký sự có mặt.</string>
<stringname="error_trustkeys_title">Có gì đó sai đã xảy ra</string>
<stringname="removing_from_public_conference">Bạn đang cố xoá %s khỏi một kênh công khai. Cách duy nhất để làm thế là cấm người dùng đó mãi mãi.</string>
<stringname="pref_enter_is_send_summary">Sử dụng phím Enter để gửi tin nhắn. Bạn luôn có thể sử dụng Ctrl+Enter để gửi tin nhắn, kể cả khi tuỳ chọn này bị tắt.</string>
<stringname="sync_with_contacts_long">%1$s muốn quyền truy cập sổ địa chỉ của bạn để nối nó với danh sách liên hệ XMPP của bạn.\nViệc này sẽ hiển thị họ tên và ảnh đại diện của các liên hệ của bạn.\n\n%1$s sẽ chỉ đọc sổ địa chỉ của bạn và nối nó một cách cục bộ mà không tải gì cả lên máy chủ của bạn.</string>
<stringname="pref_picture_compression">Nén hình ảnh</string>
<stringname="pref_picture_compression_summary">Gợi ý: Sử dụng \'Chọn tệp\' thay vì \'Chọn ảnh\' để gửi từng hình ảnh không nén riêng biệt mà không tính đến cài đặt này.</string>
<stringname="battery_optimizations_enabled_explained">Thiết bị của bạn đang sử dụng tối ưu hoá pin sâu cho %1$s, điều này có thể dẫn đến thông báo bị trì hoãn hay thậm chí là mất tin nhắn.\nChúng tôi khuyên bạn tắt tối ưu hoá pin.</string>
<stringname="battery_optimizations_enabled_dialog">Thiết bị của bạn đang sử dụng tối ưu hoá pin sâu cho %1$s, điều này có thể dẫn đến thông báo bị trì hoãn hay thậm chí là mất tin nhắn.\nBây giờ bạn sẽ được hỏi để tắt tối ưu hoá pin.</string>
<stringname="no_accounts">(Không có tài khoản đã kích hoạt)</string>
<stringname="this_field_is_required">Trường này là bắt buộc</string>
<stringname="correct_message">Sửa tin nhắn</string>
<stringname="send_corrected_message">Gửi tin nhắn đã sửa</string>
<stringname="no_keys_just_confirm">Bạn đã xác minh mã kiểm tra của người này một cách bảo mật để xác nhận sự tin tưởng. Bằng cách chọn \"Xong\" bạn chỉ đang xác nhận rằng %s ở trong cuộc trò chuyện nhóm này.</string>
<stringname="this_account_is_disabled">Bạn đã tắt tài khoản này</string>
<stringname="security_error_invalid_file_access">Lỗi bảo mật: Truy cập tệp không hợp lệ!</string>
<stringname="no_application_to_share_uri">Không tìm thấy ứng dụng nào để chia sẻ URI</string>
<stringname="share_uri_with">Chia sẻ URI với...</string>
<stringname="agree_and_continue">Đồng ý và tiếp tục</string>
<stringname="magic_create_text">Một hướng dẫn đã được thiết lập cho việc tạo tài khoản trên conversations.im.¹\nKhi chọn conversations.im làm nhà cung cấp, bạn sẽ có thể giao tiếp với những người dùng của các nhà cung cấp khác bằng cách đưa cho họ địa chỉ XMPP đầy đủ của bạn. </string>
<stringname="pref_use_green_background">Nền xanh lá cây</string>
<stringname="pref_use_green_background_summary">Dùng nền xanh lá cây cho tin nhắn nhận được</string>
<stringname="unable_to_connect_to_keychain">Không thể kết nối với OpenKeychain</string>
<stringname="this_device_is_no_longer_in_use">Thiết bị này không còn được dùng nữa</string>
<stringname="type_pc">Máy tính</string>
<stringname="type_phone">Điện thoại di động</string>
<stringname="type_tablet">Máy tính bảng</string>
<stringname="type_web">Trình duyệt web</string>
<stringname="type_console">Bảng điều khiển</string>
<stringname="payment_required">Yêu cầu thanh toán</string>
<stringname="missing_internet_permission">Cho phép sử dụng Internet</string>
<stringname="me">Tôi</string>
<stringname="contact_asks_for_presence_subscription">Liên hệ yêu cầu đăng ký sự có mặt</string>
<stringname="allow">Cho phép</string>
<stringname="no_permission_to_access_x">Không có quyền truy cập%s</string>
<stringname="remote_server_not_found">Không tìm thấy máy chủ trên mạng</string>
<stringname="remote_server_timeout">Hết thời gian chờ cho máy chủ trên mạng</string>
<stringname="unable_to_update_account">Không thể cập nhật tài khoản</string>
<stringname="report_jid_as_spammer">Báo cáo địa chỉ XMPP này vì spam.</string>
<stringname="pref_delete_omemo_identities">Xoá các danh tính OMEMO</string>
<stringname="pref_delete_omemo_identities_summary">Tái tạo lại các mã khoá OMEMO của bạn. Tất cả các liên hệ của bạn sẽ phải xác minh lại bạn. Chỉ sử dụng việc này làm giải pháp cuối cùng.</string>
<stringname="delete_selected_keys">Xoá các mã khoá đã chọn</string>
<stringname="error_publish_avatar_offline">Bạn cần phải có kết nối để xuất bản ảnh đại diện của bạn.</string>
<stringname="show_error_message">Hiện thông báo lỗi</string>
<stringname="data_saver_enabled">Trình tiết kiệm dữ liệu đang bật</string>
<stringname="data_saver_enabled_explained">Hệ điều hành của bạn đang giới hạn %1$s truy cập Internet trong nền. Để nhận các thông báo tin nhắn mới, bạn nên cho phép %1$s truy cập không giới hạn khi \"Trình tiết kiệm dữ liệu\" đang bật.\n%1$s vẫn sẽ nỗ lực tiết kiệm dữ liệu khi có thể.</string>
<stringname="device_does_not_support_data_saver">Thiết bị của bạn không hỗ trợ việc tắt Trình tiết kiệm dữ liệu cho %1$s.</string>
<stringname="error_unable_to_create_temporary_file">Không thể tạo tệp tạm</string>
<stringname="this_device_has_been_verified">Thiết bị này đã được xác thực</string>
<stringname="all_omemo_keys_have_been_verified">Bạn đã xác minh tất cả mã khoá OMEMO mà bạn đang sở hữu</string>
<stringname="barcode_does_not_contain_fingerprints_for_this_conversation">Mã vạch không chứa mã vân tay cho cuộc trò chuyện này.</string>
<stringname="verified_fingerprints">Mã vân tay đã xác minh</string>
<stringname="use_camera_icon_to_scan_barcode">Sử dụng máy ảnh để quét mã vạch của liên hệ</string>
<stringname="please_wait_for_keys_to_be_fetched">Vui lòng đợi để lấy các mã khoá</string>
<stringname="share_as_barcode">Chia sẻ dưới dạng mã vạch</string>
<stringname="share_as_uri">Chia sẻ dưới dạng URI XMPP</string>
<stringname="share_as_http">Chia sẻ dưới dạng liên kết HTTP</string>
<stringname="pref_blind_trust_before_verification">Tin tưởng mù quáng trước khi xác minh</string>
<stringname="pref_blind_trust_before_verification_summary">Tin tưởng các thiết bị mới từ các liên hệ chưa xác minh, nhưng hỏi xác nhận thủ công các thiết bị mới từ các liên hệ đã xác minh.</string>
<stringname="blindly_trusted_omemo_keys">Các mã khoá OMEMO đã tin tưởng mù quáng, có nghĩa là họ có thể là một ai đó khác hoặc ai đó có thể đã can thiệp.</string>
<stringname="not_trusted">Chưa tin tưởng</string>
<stringname="invalid_barcode">Mã vạch 2D không hợp lệ</string>
<stringname="pref_clean_cache_summary">Dọn dẹp thư mục bộ nhớ tạm (được ứng dụng máy ảnh sử dụng)</string>
<stringname="pref_clean_cache">Dọn dẹp bộ nhớ tạm</string>
<stringname="pref_clean_private_storage">Dọn dẹp bộ nhớ riêng</string>
<stringname="pref_clean_private_storage_summary">Dọn dẹp bộ nhớ riêng nơi các tệp được giữ (Chúng có thể được tải xuống lại từ máy chủ)</string>
<stringname="i_followed_this_link_from_a_trusted_source">Tôi đã đi theo liên kết này từ một nguồn được tin tưởng</string>
<stringname="verifying_omemo_keys_trusted_source">Bạn sắp xác minh các mã khoá OMEMO của %1$s sau khi nhấn vào một liên kết. Việc này chỉ là bảo mật nếu bạn đã đi theo liên kết này từ một nguồn được tin tưởng, nơi chỉ có %2$s có thể đã xuất bản liên kết này.</string>
<stringname="verify_omemo_keys">Xác minh các mã khoá OMEMO</string>
<stringname="show_inactive_devices">Hiện không hoạt động</string>
<stringname="hide_inactive_devices">Ẩn không hoạt động</string>
<stringname="distrust_omemo_key">Huỷ tin tưởng thiết bị</string>
<stringname="distrust_omemo_key_text">Bạn có chắc bạn muốn bỏ xác minh thiết bị này không?\nThiết bị này và các tin nhắn từ nỏ sẽ được đánh dấu là \"Chưa tin tưởng\".</string>
<pluralsname="seconds">
<itemquantity="other">%d giây</item>
</plurals>
<pluralsname="minutes">
<itemquantity="other">%d phút</item>
</plurals>
<pluralsname="hours">
<itemquantity="other">%d giờ</item>
</plurals>
<pluralsname="days">
<itemquantity="other">%d ngày</item>
</plurals>
<pluralsname="weeks">
<itemquantity="other">%d tuần</item>
</plurals>
<pluralsname="months">
<itemquantity="other">%d tháng</item>
</plurals>
<stringname="pref_automatically_delete_messages">Tự động xoá tin nhắn</string>
<stringname="pref_automatically_delete_messages_description">Tự động xoá các tin nhắn cũ hơn phạm vi thời gian được thiết lập khỏi thiết bị.</string>
<stringname="encrypting_message">Đang mã hoá tin nhắn</string>
<stringname="not_fetching_history_retention_period">Không lấy tin nhắn do khoảng thời gian giữ lại cục bộ.</string>
<stringname="transcoding_video">Đang nén video</string>
<stringname="corresponding_conversations_closed">Đã đóng các cuộc hội thoại tương ứng.</string>
<stringname="contact_blocked_past_tense">Đã chặn liên hệ.</string>
<stringname="pref_notifications_from_strangers">Thông báo từ người lạ</string>
<stringname="pref_notifications_from_strangers_summary">Thông báo về các tin nhắn và cuộc gọi được nhận từ những người lạ.</string>
<stringname="received_message_from_stranger">Đã nhận tin nhắn từ người lạ</string>
<stringname="block_stranger">Chặn người lạ</string>
<stringname="block_entire_domain">Chặn toàn bộ miền</string>
<stringname="private_messages_are_disabled">Tin nhắn riêng tư bị tắt</string>
<stringname="huawei_protected_apps">Ứng dụng được bảo vệ</string>
<stringname="huawei_protected_apps_summary">Để tiếp tục nhận các thông báo, kể cả khi màn hình đã tắt, bạn cần thêm Conversations vào danh sách các ứng dụng được bảo vệ.</string>
<stringname="mtm_accept_cert">Chấp nhận chứng chỉ không xác định?</string>
<stringname="mtm_trust_anchor">Chứng chỉ máy chủ này không được một người có quyền chứng chỉ đã biết ký.</string>
<stringname="mtm_accept_servername">Chấp nhận tên máy chủ không khớp?</string>
<stringname="mtm_hostname_mismatch">Máy chủ không thể xác thực với tư cách \"%s\". Chứng chỉ chỉ hợp lệ cho: </string>
<stringname="mtm_connect_anyway">Bạn có muốn vẫn kết nối không?</string>
<stringname="error_trustkey_general">%1$s không thể gửi tin nhắn được mã hoá đến %2$s. Điều này có thể là do liên hệ của bạn sử dụng một máy chủ hoặc ứng dụng khách lỗi thời không thể xử lý OMEMO.</string>
<stringname="error_trustkey_device_list">Không thể lấy danh sách thiết bị</string>
<stringname="error_trustkey_bundle">Không thể lấy mã khoá mã hoá</string>
<stringname="error_trustkey_hint_mutual">Gợi ý: Trong một số trường hợp, điều này có thể được sửa bằng cách thêm lẫn nhau vào danh sách liên hệ của bạn.</string>
<stringname="disable_encryption_message">Bạn có chắc bạn muốn tắt mã hoá OMEMO cho cuộc hội thoại này không?\nViệc này sẽ cho phép quản trị viên máy chủ đọc các tin nhắn của bạn, nhưng việc này có thể là cách duy nhất để giao tiếp với những người sử dụng các ứng dụng khách lỗi thời.</string>
<stringname="pref_start_search_summary">Tại màn hình \'Bắt đầu cuộc hội thoại\', mở bàn phím và đặt con trỏ trong trường tìm kiếm</string>
<stringname="group_chat_avatar">Ảnh đại diện cuộc trò chuyện nhóm</string>
<stringname="host_does_not_support_group_chat_avatars">Máy chủ không hỗ trợ ảnh đại diện cuộc trò chuyện nhóm</string>
<stringname="only_the_owner_can_change_group_chat_avatar">Chỉ có chủ sở hữu mới có thể thay đổi ảnh đại diện cuộc trò chuyện nhóm</string>
<stringname="contact_name">Tên liên hệ</string>
<stringname="nickname">Biệt danh</string>
<stringname="group_chat_name">Tên</string>
<stringname="providing_a_name_is_optional">Việc cung cấp tên là không bắt buộc</string>
<stringname="create_dialog_group_chat_name">Tên cuộc trò chuyện nhóm</string>
<stringname="conference_destroyed">Cuộc trò chuyện nhóm này đã bị phá huỷ</string>
<stringname="unable_to_save_recording">Không thể lưu bản ghi</string>
<stringname="foreground_service_channel_name">Dịch vụ ở trước</string>
<stringname="foreground_service_channel_description">Hạng mục thông báo này được sử dụng để hiển thị một thông báo vĩnh viễn chỉ ra rằng %1$s đang chạy.</string>
<stringname="notification_group_status_information">Thông tin trạng thái</string>
<stringname="error_channel_name">Vấn đề kết nối</string>
<stringname="error_channel_description">Hạng mục thông báo này được sử dụng để hiển thị một thông báo trong trường hợp có vấn đề khi kết nối đến một tài khoản.</string>
<stringname="incoming_calls_channel_name">Cuộc gọi đến</string>
<stringname="ongoing_calls_channel_name">Cuộc gọi đang diễn ra</string>
<stringname="silent_messages_channel_name">Tin nhắn im lặng</string>
<stringname="silent_messages_channel_description">Nhóm thông báo này được sử dụng để hiển thị các thông báo không nên phát ra tiếng động. Ví dụ là khi đang hoạt động trên một thiết bị khác (thời gian ân hạn).</string>
<stringname="delivery_failed_channel_name">Gửi đi thất bại</string>
<stringname="pref_message_notification_settings">Cài đặt thông báo tin nhắn</string>
<stringname="pref_incoming_call_notification_settings">Cài đặt thông báo cuộc gọi đến</string>
<stringname="pref_more_notification_settings_summary">Sự quan trọng, âm thanh, rung</string>
<stringname="media_browser">Trình duyệt phương tiện</string>
<stringname="security_violation_not_attaching_file">Tệp đã bị bỏ vì vi phạm bảo mật.</string>
<stringname="pref_video_compression">Chất lượng video</string>
<stringname="pref_video_compression_summary">Chất lượng thấp hơn có nghĩa là tệp nhỏ hơn</string>
<stringname="video_360p">Trung bình (360p)</string>
<stringname="video_720p">Cao (720p)</string>
<stringname="cancelled">đã huỷ</string>
<stringname="already_drafting_message">Bạn đã đang tạo bản nháp một tin nhắn rồi.</string>
<stringname="feature_not_implemented">Tính năng chưa được thêm</string>
<stringname="invalid_country_code">Mã quốc gia không hợp lệ</string>
<stringname="choose_a_country">Chọn quốc gia</string>
<stringname="phone_number">số điện thoại</string>
<stringname="verify_your_phone_number">Xác minh số điện thoại của bạn</string>
<stringname="enter_country_code_and_phone_number">Quicksy sẽ gửi một tin nhắn SMS (có thể áp dụng phí nhà mạng) để xác minh số điện thoại của bạn. Hãy nhập mã quốc gia và số điện thoại của bạn:</string>
<stringname="we_will_be_verifying"><![CDATA[Chúng tôi sẽ xác minh số điện thoại<br/><br/><b>%s</b><br/><br/>Điều này có ổn không, hay bạn muốn chỉnh sửa số điện thoại?]]></string>
<stringname="not_a_valid_phone_number">%s không phải là số điện thoại hợp lệ.</string>
<stringname="please_enter_your_phone_number">Vui lòng nhập số điện thoại của bạn.</string>
<stringname="search_countries">Tìm kiếm quốc gia</string>
<stringname="verify_x">Xác minh %s</string>
<stringname="we_have_sent_you_an_sms_to_x"><![CDATA[Chúng tôi đã gửi một SMS cho bạn để <b>%s</b>.]]></string>
<stringname="we_have_sent_you_another_sms">Chúng tôi đã gửi một SMS khác có mã 6 chữ số cho bạn.</string>
<stringname="please_enter_pin_below">Vui lòng nhập mã PIN 6 chữ số ở dưới.</string>
<stringname="resend_sms">Gửi lại SMS</string>
<stringname="resend_sms_in">Gửi lại SMS (%s)</string>
<stringname="wait_x">Vui lòng đợi (%s)</string>
<stringname="back">quay lại</string>
<stringname="possible_pin">Đã tự động dán mã PIN có thể có từ bộ nhớ tạm.</string>
<stringname="restore_backup">Khôi phục bản sao lưu</string>
<stringname="restore">Khôi phục</string>
<stringname="enter_password_to_restore">Nhập mật khẩu của bạn cho tài khoản %s để khôi phục bản sao lưu.</string>
<stringname="restore_warning">Đừng sử dụng tính năng khôi phục bản sao lưu để cố gắng nhân bản (chạy đồng thời) một lượt cài đặt. Việc khôi phục một bản sao lưu chỉ dành cho việc di cư hoặc trong trường hợp bạn đã mất thiết bị gốc.</string>
<stringname="unable_to_restore_backup">Không thể khôi phục bản sao lưu.</string>
<stringname="unable_to_decrypt_backup">Không thể giải mã bản sao lưu. Mật khẩu có đúng không?</string>
<stringname="backup_channel_name">Sao lưu & khôi phục</string>
<stringname="enter_jabber_id">Nhập địa chỉ XMPP</string>
<stringname="create_group_chat">Tạo cuộc trò chuyện nhóm</string>
<stringname="join_public_channel">Tham gia kênh công khai</string>
<stringname="create_private_group_chat">Tạo cuộc trò chuyện nhóm riêng tư</string>
<stringname="create_public_channel">Tạo kênh công khai</string>
<stringname="please_enter_name">Vui lòng cung cấp tên cho kênh</string>
<stringname="please_enter_xmpp_address">Vui lòng cung cấp địa chỉ XMPP</string>
<stringname="this_is_an_xmpp_address">Đây là một địa chỉ XMPP. Vui lòng cung cấp một cái tên.</string>
<stringname="creating_channel">Đang tạo kênh công khai...</string>
<stringname="channel_already_exists">Kênh này đã tồn tại</string>
<stringname="joined_an_existing_channel">Bạn đã tham gia một kênh đang tồn tại</string>
<stringname="unable_to_set_channel_configuration">Không thể lưu thiết lập kênh</string>
<stringname="allow_participants_to_edit_subject">Cho phép bất kỳ ai chỉnh sửa chủ đề</string>
<stringname="allow_participants_to_invite_others">Cho phép bất kỳ ai mời những người khác</string>
<stringname="anyone_can_edit_subject">Bất kỳ ai cũng có thể chỉnh sửa chủ đề.</string>
<stringname="owners_can_edit_subject">Chủ sở hữu có thể chỉnh sửa chủ đề.</string>
<stringname="admins_can_edit_subject">Quản trị viên có thể chỉnh sửa chủ đề.</string>
<stringname="owners_can_invite_others">Chủ sở hữu có thể mời những người khác.</string>
<stringname="anyone_can_invite_others">Bất kỳ ai cũng có thể mời những người khác.</string>
<stringname="jabber_ids_are_visible_to_admins">Các địa chỉ XMPP có thể được quản trị viên nhìn thấy.</string>
<stringname="jabber_ids_are_visible_to_anyone">Các địa chỉ XMPP có thể được bất kỳ ai nhìn thấy.</string>
<stringname="no_users_hint_channel">Kênh công khai này không có thành viên nào. Hãy mời các liên hệ của bạn hoặc sử dụng nút chia sẻ để phân phát địa chỉ XMPP của kênh.</string>
<stringname="no_users_hint_group_chat">Cuộc trò chuyện nhóm riêng tư này không có thành viên nào.</string>
<stringname="manage_permission">Quản lý đặc quyền</string>
<stringname="search_participants">Tìm kiếm thành viên</string>
<stringname="file_too_large">Tệp quá lớn</string>
<stringname="attach">Đính kèm</string>
<stringname="discover_channels">Khám phá các kênh</string>
<stringname="local_server">Máy chủ cục bộ</string>
<stringname="pref_channel_discovery_summary">Đa số người dùng nên chọn \'jabber.network\' để có những đề xuất tốt hơn từ toàn thể hệ sinh thái XMPP.</string>
<stringname="pref_channel_discovery">Phương pháp khám phá kênh</string>
<stringname="backup">Sao lưu</string>
<stringname="category_about">Giới thiệu</string>
<stringname="please_enable_an_account">Vui lòng bật một tài khoản</string>
<stringname="make_call">Tạo cuộc gọi</string>
<stringname="rtp_state_incoming_call">Cuộc gọi đến</string>
<stringname="rtp_state_incoming_video_call">Cuộc gọi video đến</string>
<stringname="rtp_state_connecting">Đang kết nối</string>
<stringname="rtp_state_connected">Đã kết nối</string>
<stringname="rtp_state_accepting_call">Đang chấp nhận cuộc gọi</string>
<stringname="rtp_state_ending_call">Đang kết thúc cuộc gọi</string>
<stringname="answer_call">Trả lời</string>
<stringname="dismiss_call">Từ chối</string>
<stringname="rtp_state_finding_device">Đang khám phá các thiết bị</string>